fall off (v): rơi khỏi; từ chối, giảm bớt
take up (v): bắt đầu (một hoạt động)
put off (v) = delay (v) = postpone (v): trì hoãn
come out (v): thoát ra; xuất hiện
“... the buds COME OUT in the trees, birds sing,...”
(... chồi nhú ra trên cây, chim chóc hót,...)